VI/Prabhupada 0001 - Mở rộng tới 10 ngàn: Difference between revisions

(Created page with "<!-- BEGIN CATEGORY LIST --> Category:1080 Vietnamese Pages with Videos Category:Prabhupada 0001 - in all Languages Category:VI-Quotes - 1975 Category:VI-Quotes...")
 
m (Text replacement - "(<!-- (BEGIN|END) NAVIGATION (.*?) -->\s*){2,}" to "<!-- $2 NAVIGATION $3 -->")
 
Line 9: Line 9:
[[Category:Vietnamese Language]]
[[Category:Vietnamese Language]]
<!-- END CATEGORY LIST -->
<!-- END CATEGORY LIST -->
<!-- BEGIN NAVIGATION BAR -- TO CHANGE TO YOUR OWN LANGUAGE BELOW SEE THE PARAMETERS OR VIDEO -->
<!-- BEGIN NAVIGATION BAR -- DO NOT EDIT OR REMOVE -->
{{1080 videos navigation - All Languages|French|FR/Prabhupada 1080 - La Bhagavad-gita en résumé: Krishna est le seul Dieu, Krishna n'est pas un Dieu sectaire|1080|FR/Prabhupada 0002 - Une civilisation de fous|0002}}
{{1080 videos navigation - All Languages|Vietnamese|VI/Prabhupada 1080 - Tóm tắt trong Bhagavad-gita – Chỉ có một Thượng Đế là Krishna. Krishna không phải là một Thượng Đế môn phái|1080|VI/Prabhupada 0002 - Nền văn minh mất trí|0002}}
<!-- END NAVIGATION BAR -->
<!-- END NAVIGATION BAR -->
<!-- BEGIN ORIGINAL VANIQUOTES PAGE LINK-->
<!-- BEGIN ORIGINAL VANIQUOTES PAGE LINK-->
Line 20: Line 20:


<!-- BEGIN VIDEO LINK -->
<!-- BEGIN VIDEO LINK -->
{{youtube_right|TG60mjnVoaw|Mở rộng tới 10 ngàn<br />- Prabhupāda 0001}}
{{youtube_right|VajqzNFWt_E|Mở rộng tới 10 ngàn<br />- Prabhupāda 0001}}
<!-- END VIDEO LINK -->
<!-- END VIDEO LINK -->



Latest revision as of 00:01, 2 October 2020



Lecture on CC Adi-lila 1.13 -- Mayapur, April 6, 1975

Prabhupāda : Caitanya Mahāprabhu nòi với các ācārya... Nityānanda Prabhu, Advaita Prabhu và Śrīvāsādi-gaura-bhakta-vṛnda tất cả là đại sứ của hướng dẫn về Śrī Caitanya Mahāprabhu. Quý vị cố gắng đi theo về đường đi của quy trình ācārya, sau đó cuộc đời của quý vị sẽ thành công. Và làm nên người ācārya không khó lắm. Trước hết, quý vị làm nên người hầu trung thành của người ācārya, và đi theo chính xác nhưng gì Thầy nói. Quý vị cố gắng làm Thầy vui lòng và lan truyền ý thức Kṛṣṇa, đó là tất cả. Điều này không có gì khó. Cố gắng đi theo sau đường đi của Thầy Mahārāja và lan truyền ý thức Kṛṣṇa, điều này là hướng dẫn của Lord Caitanya:

āmāra ajñāya guru hañā tāra' ei deśa
yāre dekha tāre kaha kṛṣṇa-upadeśa
(CC Madhya 7.128)

« Đi theo về hướng dẫn của Ta, sau đó con sẽ làm nên một vị Thầy » - Khi nào chúng ta đi theo chính xác về phương thức của ācārya và quý vị cố gắng hết sức lan truyền ý thức Kṛṣṇa.

Yāre dekha tāre kaha kṛṣṇa-upadeśa (CC Madhya 7.128). Ở đây có hai loại kṛṣṇa-upadeśa - upadeśa có nghĩa là hướng dẫn. Khi Kṛṣṇa đưa hướng dẫn, đó là kṛṣṇa-upadeśa. Và khi chúng ta nhận hướng dẫn về Kṛṣṇa, đó cũng là kṛṣṇa-upadeśa: kṛṣṇasya upadeśa iti kṛṣṇa upadeśa. Samāsa, śāsti-tat-puruṣa-samāsa; và kṛṣṇa viṣayā upadeśa, đó cũng là kṛṣṇa-upadeśa. Bāhu-vrīhi-samāsa. Đây là cách phân tích ngữ pháp của tiếng Phạn. Như vậy, kṛṣṇa-upadeśa là cuốn sách Bhagavad-gītā. Tại vì trong sách đó, Kṛṣṇa đưa mình hướng dẫn. Như vậy, những người lan truyền kṛṣṇa-upadeśa, chỉ lặp lại câu nói của Kṛṣṇa, sau đó quý vị làm nên được một vị ācārya. Không có gì khó. Tất cả điều nói hết. Chúng ta chỉ cần lặp lại giống con két. Không chính xác giống con két. Con két không hiểu về ý nghĩa. Con đó chỉ nói thôi. Nhưng mà quý vị cũng phải hiểu biết về ý nghĩa, nếu không, quý vị làm sao giải thích được

Như vậy, chúng ta muốn lan truyền ý thức Kṛṣṇa. Chỉ sẵn sàng lan truyền ý thức Kṛṣṇa thật tốt, không dịch và hiểu sai. Sau này... Thí dụ, hiện nay quý vị có mười nghìn, chúng ta phải mở rộng tới một trăm ngàn. Cái này là sự yêu cầu. Sau đó, từ một trăm ngàn tới một triệu, từ một triệu tới mười triệu.

Người tín đồ : Haribol! Jaya!

Prabhupāda : Sau đó, sự khan hiếm của ācārya không sẽ có, và những người sẽ hiểu về ý thức Kṛṣṇa tốt hơn. Như vậy, sản xuất cơ quan này. Nhưng mà đừng bị kiêu ngạo. Đi theo sau đường đi của một vị ācārya và quý vị cố gắng làm người hoàn hảo và trưởng thành. Sau đó, chiến đấu với māyā sẽ rất là dễ. Đúng, những ācāryas tuyên chiến với hoạt động của māyā.